Xà gồ nhà tiền chế là gì? Có những loại nào phổ biến hiện nay? Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tổng hợp những thông tin chi tiết nhất trong bài viết bên dưới đây.
Xà gồ nhà thép tiền chế là gì?
Xà gồ nhà thép tiền chế là các thanh thép có hình dạng đặc biệt (thường là chữ Z, C, hoặc U) được sử dụng làm cấu trúc chính hoặc phụ trong hệ khung nhà thép tiền chế, nhằm hỗ trợ kết cấu và chịu lực cho mái, tường, và các thành phần khác của công trình. Trong nhà thép tiền chế, các xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc chịu tải trọng mái và truyền lực xuống hệ thống khung chính của công trình.
Top 5 loại xà gồ nhà tiền chế được dùng nhiều nhất
Xà gồ thép C
Xà gồ thép C có mặt cắt ngang hình chữ “C”, được sản xuất từ thép tấm cán nguội hoặc thép cán nóng. Đây là loại xà gồ rất phổ biến trong xây dựng các công trình nhà tiền chế, đặc biệt là các công trình nhỏ và vừa. Xà gồ thép C có thể được mạ kẽm hoặc không mạ kẽm tùy theo yêu cầu sử dụng.
Xà gồ thép C có khả năng chịu lực và chịu uốn tốt, nhưng chủ yếu được sử dụng trong các công trình có tải trọng nhẹ hoặc trung bình. Tuy nhiên, do cấu trúc hình chữ C có độ ổn định kém hơn so với xà gồ chữ Z, nên khả năng chống uốn và chịu lực ngang của xà gồ C bị giới hạn hơn.
- Kích thước phổ biến như C100, C120, C150, C200, và C250 với độ dày từ 1.5 mm đến 3.0 mm.
- Kích thước chiều cao từ 100 mm đến 250 mm giúp nó phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau.
>>>>> Xem thêm: Xà gồ C
Xà gồ nhà tiền chế chữ Z
Xà gồ Z có khả năng chịu lực và chịu uốn tốt hơn so với xà gồ C do cấu trúc của nó. Khi lắp đặt chồng lớp, nó có thể chịu được tải trọng lớn và có khả năng chống biến dạng cao. Điều này làm cho nó phù hợp với các công trình lớn, đặc biệt là các hệ thống mái và khung nhà thép có diện tích rộng. Hơn nữa, xà gồ chữ Z có khả năng đột lỗ theo yêu cầu riêng của từng công trình giúp giảm thiểu các vật liệu dư thừa. Đồng thời đảm bảo kết cấu cho nhà tiền chế và giảm tải trọng cho phần mái nhà.
Xà gồ Z có các kích thước như Z100, Z120, Z150, Z200, Z250, và Z300 với độ dày từ 1.5 mm đến 3.0 mm. Kích thước đa dạng giúp nó có thể đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khác nhau của từng công trình.
>>>>> Xem thêm: Xà gồ chữ Z
Xà gồ nhà tiền chế chữ U
Xà gồ thép U có mặt cắt ngang hình chữ “U”. Loại này ít được sử dụng phổ biến hơn so với xà gồ C và Z, nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong các công trình nhỏ và những nơi cần kết cấu đơn giản, dễ lắp đặt.
Do cấu trúc mở của hình chữ U, xà gồ này có khả năng chịu uốn và chịu lực ở mức trung bình, không phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu tải lớn. Tuy nhiên, nó dễ sản xuất và có tính ứng dụng cao trong các kết cấu phụ trợ, hoặc các vị trí không chịu lực nhiều.
Xà gồ thép U có các kích thước tương tự xà gồ C, như U100, U120, U150, U200, U250, với độ dày từ 1.5 mm đến 3.0 mm. Các kích thước này giúp xà gồ U dễ dàng thích nghi với các công trình dân dụng hoặc nhà tiền chế nhỏ.
Xà gồ nhà tiền chế thép đen
Xà gồ thép đen là loại xà gồ làm từ thép chưa mạ kẽm, có màu đen tự nhiên do quá trình oxy hóa trên bề mặt. Đây là loại xà gồ có giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn kém hơn.
Xà gồ nhà thép tiền chế có khả năng chịu lực tương đối cao. Đặc biệt trong các công trình trong nhà hoặc không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt. Tuy nhiên, nó cần được sơn phủ hoặc bảo trì thường xuyên để tránh bị ăn mòn. Về khả năng chịu uốn, nó tương tự như các loại xà gồ C và Z, phụ thuộc vào kích thước và độ dày của từng thanh.
>>>>> Xem thêm:
Xà gồ mạ kẽm
Xà gồ nhà tiền chế mạ kẽm là loại xà gồ được phủ một lớp mạ kẽm phía trên có tác dụng chống oxy hoá và chống gỉ sét tốt cho công trình. Đây là một trong những ưu điểm lớn nhất giúp nó hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
>>>>> Xem thêm:
Báo giá xà gồ mới nhất 2024
Dưới đây là bảng giá tham khảo loại xà gồ dùng cho nhà tiền chế phổ biến nhất hiện nay:
BẢNG GIÁ XÀ GỒ THÉP C MẠ KẼM | ||||||
QUY CÁCH | Số lượng (Cây/bó) | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
Xà gồ C80x40 | 100 | 49.500 | 55.000 | 56.500 | 63.750 | 70.750 |
Xà gồ C100x50 | 100 | 60.500 | 65.000 | 70.650 | 80.000 | 88.500 |
Xà gồ C120x50 | 100 | 66.250 | 70.500 | 75.350 | 85.000 | 94.250 |
Xà gồ C125x50 | 168 | 67.500 | 72.500 | 76.925 | 87.500 | 96.250 |
Xà gồ C150x50 | 168 | 74.500 | 80.000 | 84.775 | 97.500 | 106.000 |
Xà gồ C150x65 | 168 | 82.500 | 90.000 | 94.200 | 106.000 | 118.000 |
Xà gồ C200x50 | 168 | 88.000 | 95.000 | 100.475 | 113.000 | 127.500 |
Xà gồ C200x65 | 113 | 96.250 | 105.000 | 109.900 | 125.000 | 112.500 |
Xà gồ C250x50 | 102.500 | 110.000 | 117.500 | 132.500 | 146.500 | |
Xà gồ C250x65 | 111.250 | 120.000 | 127.500 | 143.000 | 160.000 | |
Xà gồ C300x50 | 117.500 | 127,5 | 135.000 | 152.500 | 168.000 | |
Xà gồ C300x65 | 127.500 | 137,5 | 147.500 | 165.000 | 182.500 |
BẢNG GIÁ XÀ GỒ NHÀ TIỀN CHẾ THÉP Z MẠ KẼM | |||||
QUY CÁCH | Số lượng (Cây/bó) | 1.5mm | 1.6mm | 1.8mm | 2mm |
Z150x50x56x20 | 100 | 66.495 | 70.980 | 79.560 | 88.140 |
Z150x62x68x20 | 100 | 72.150 | 76.830 | 86.190 | 95.550 |
Z180x50x56x20 | 100 | 73.515 | 78.195 | 87.750 | 97.305 |
Z180x62x68x20 | 168 | 98.475 | 84.240 | 94.380 | 104.715 |
Z200x62x68x20 | 168 | 83.655 | 89.115 | 100.035 | 110.760 |
Z200x72x78x20 | 168 | 88.140 | 93.990 | 105.495 | 117.000 |
Z250x62x68x20 | 168 | 94.965 | 101.205 | 113.685 | 126.165 |
Z250x72x78x20 | 113 | 99.645 | 106.275 | 119.340 | 132.210 |
Z300x62x68x20 | 113 | 106.470 | 113.490 | 127.530 | 141.375 |
Z300x50x56x20 | 113 | 111.150 | 118.365 | 132.990 | 147.615 |
Lưu ý, bảng giá xà gồ bên trên chỉ để tham khảo. Tình hình giá luôn biến động theo tình hình thị trường mỗi ngày. Bên cạnh đó, tại kho Tôn thép Sáng Chinh còn rất nhiều loại xà gồ khác. Liên hệ hotline 0909936937 – 0918168000 để được hỗ trợ tư vấn.
>>>>> Xem thêm:
Trên đây là những chia sẻ của Sáng Chinh về xà gồ nhà tiền chế. Quý khách có nhu cầu tham khảo thêm các dòng xà gồ khác hoặc báo giá cụ thể, hãy liên hệ địa chỉ sau.
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ thép inox, mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com