Thép xà gồ mạ kẽm là một trong những nguyên vật liệu cần thiết cho các công trình xây dựng hiện nay. Vật liệu xà gồ kẽm được lắp đặt theo phương ngang để giúp chống đỡ tải trọng lớn của mái nhà, chịu lực tốt,… Trong bài viết này, Thép Sáng Chinh sẽ giới thiệu đến quý khách hàng các loại thép xà gồ mạ kẽm phổ biến và bảng giá các loại xà gồ thép mạ kẽm mới nhất 2024.
Giới thiệu các loại thép xà gồ mạ kẽm phổ biến
Trong lĩnh vực xây dựng nói chung, xà gồ là một trong những nguyên vật liệu quan trọng có thể kể đến như: thep xa go, xà gồ thép mạ kẽm, xà gồ kẽm, xà gồ bê tông cốt thép….
Sự ra đời của thep xa go, xà gồ mạ kẽm, đặc biệt là xà gồ bê tông cốt thép là sự cải tiến mạnh mẽ, là vật liệu cao cấp, giúp công trình của bạn trở nên vững chắc hơn bao giờ hết. Hiện nay có hai loại thép xà gồ được sử dụng phổ biến nhất trong ngành xây dựng đó chính là xà gồ C và xà gồ Z.
Xà gồ C
Xà gồ C, còn gọi là thép chữ C là loại xà gồ có mặt cắt giống hình chữ C, được ứng dụng để làm đòn tay, làm khung cho kho, xưởng, nhà ở và các công trình xây dựng dân dụng khác. Ưu điểm của xà gồ C đó chính là có chống ăn mòn, chống rỉ sét, mối mọt, tối ưu chi phí xây dựng, khả năng bảo trì dễ dàng, đặc biệt là nhiều chủng loại phù hợp với mọi công trình.
Xà gồ Z
Xà gồ Z có đặc điểm tương tự như xà gồ C, tuy nhiên mặt cắt là hình chữ Z, đặc biệt là độ chịu lực của xà gồ Z tốt hơn rất nhiều so với xà gồ C bởi nó có khả năng xếp chồng lên nhau, được ứng dụng trong rất nhiều công trình có nhịp nhà lớn như: nhà thép tiền chế, bệnh viện, nhà thi đấu, siêu thị,…
>>>>>>>> Có thể bạn quan tâm: báo giá xà gồ c mạ kẽm hòa phát
Bảng giá các loại thép xà gồ mạ kẽm mới nhất 2024
Hiện trên thị trường có rất nhiều cơ sở, đại lý chuyên sản xuất cung cấp và phân phối thép xà gồ, bạn có thể dễ dàng lựa chọn một địa điểm mua nguyên liệu nhưng làm sao để có thể mua được vật liệu xà gồ chất lượng tốt, giá thành phù hợp để có thể tối ưu chi phí thì không phải ai cũng biết đến. Đó chính là lý do mà Thép Sáng Chinh sẽ gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 2024 để quý khách có thể tham khảo và lựa chọn.
Báo giá xà gồ C mạ kẽm
QUY CÁCH | Số lượng (Cây/bó) |
1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
C80x40 | 100 | 49.500 | 55.000 | 56.500 | 63.750 | 70.750 |
C100x50 | 100 | 60.500 | 65.000 | 70.650 | 80.000 | 88.500 |
C120x50 | 100 | 66.250 | 70.500 | 75.350 | 85.000 | 94.250 |
C125x50 | 168 | 67.500 | 72.500 | 76.925 | 87.500 | 96.250 |
C150x50 | 168 | 74.500 | 80.000 | 84.775 | 97.500 | 106.000 |
C150x65 | 168 | 82.500 | 90.000 | 94.200 | 106.000 | 118.000 |
C200x50 | 168 | 88.000 | 95.000 | 100.475 | 113.000 | 127.500 |
C200x65 | 113 | 96.250 | 105.000 | 109.900 | 125.000 | 112.500 |
C250x50 | 102.500 | 110.000 | 117.500 | 132.500 | 146.500 | |
C250x65 | 111.250 | 120.000 | 127.500 | 143.000 | 160.000 | |
C300x50 | 117.500 | 127.500 | 135.00 | 152.500 | 168.000 | |
C300x65 | 127.500 | 137.500 | 147.500 | 165.000 | 182.500 |
Báo giá xà gồ Z mạ kẽm
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm 20/06/2024
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
Lưu ý:
Bảng báo giá xà gồ C, Z mạ kẽm trên đây chỉ mang tính tham khảo. Giá sản phẩm có thể thay đổi theo biến động của thị trường, nguồn nguyên liệu đầu vào, nhà sản xuất và số lượng mua vật liệu của quý khách với chúng tôi. Vì vậy, để nhận được bảng giá xà gồ C, Z ưu đãi và chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh theo Hotline: 0909936937 – 0918168000 để được báo giá mới nhất.
Ứng dụng của xà gồ kẽm trong thực tế
Nhờ sự ứng dụng của công nghệ hiện đại và kết cấu bền chắc, xà gồ mạ kẽm đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành nghề khác nhau như:
- Xây dựng khung mái cho nhà dân dụng và các công trình khác.
- Thi công đòn tay cho việc gác đúc, xây nhà tiền chế, hàn đúc thùng xe và các công việc tương tự.
- Sử dụng xà gồ kẽm làm kèo thép cho nhà xưởng, các công trình công cộng, nhà ga và các công trình khác.
Mua xà gồ thép mạ kẽm chính hãng, giá rẻ tại Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Sáng Chinh đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc phân phối, cung ứng xà gồ C, Z mạ kẽm chính hãng. Khi quý khách hàng chọn mua sản phẩm xà gồ tại Thép Sáng Chinh, chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng tốt và mang đến giá thành siêu ưu đãi cho khách hàng:
Chúng tôi cung cấp đủ các loại xà gồ C, xà gồ Z mạ kẽm đủ chủng loại như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm, với đa dạng kích thước từ 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.4mm… phù hợp với tiêu chuẩn cho cả công trình lớn và nhỏ.
Nguồn hàng dồi dào, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Dù số lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng nhanh chóng giao đến đầy đủ.
Giá xà gồ mạ kẽm luôn được cập nhật hàng ngày và rẻ hơn 5% so với các loại xà gồ khác.
Chúng tôi đảm bảo cung cấp đủ các chứng từ CO, CQ, hóa đơn nhập hàng từ nhà máy để khách hàng yên tâm về xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh khi quý khách có nhu cầu mua thép xà gồ mạ kẽm. Chúng tôi cam kết báo giá xà gồ kẽm tốt nhất thị trường hiện nay.
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ thép inox, mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com