Bảng giá xà gồ lợp tôn mới nhất 2024

Sử dụng xà gồ lợp tôn là một trong những biện pháp thi công được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Để giúp bạn có thêm những thông tin chi tiết hơn cho công việc dự toán chi phí của mình, Tôn thép Sáng Chinh đã tổng hợp bảng giá cập nhật trong bài viết sau. Cùng theo dõi để sở hữu những thông tin thị trường mới nhất hiện nay. 

Xà gồ lợp tôn là gì?

Xà gồ lợp tôn là những thanh thép có hình dáng chữ C, Z hoặc omega, được sử dụng làm khung đỡ cho mái tôn. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc phân tán tải trọng của mái tôn xuống các cột và tường, đảm bảo độ bền và ổn định cho công trình. Xà gồ thường được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép đen, có độ cứng cao, chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao.

ĐỊnh nghĩa xà gồ lợp tôn
ĐỊnh nghĩa xà gồ lợp tôn

Các loại xà gồ lợp tôn hiện nay

Trên thị trường hiện nay có nhiều loại xà gồ dùng để lợp tôn khác nhau. Mỗi loại đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng. 

Dựa vào hình dáng, chúng ta có thể chia xà gồ thành 3 loại chính như sau: 

  • Xà gồ C: Là loại xà gồ phổ biến nhất, có hình dáng tiết diện hình chữ C, dễ sản xuất và thi công. 
  • Xà gồ Z: Có dạng hình chữ Z, cứng cáp hơn xà gồ C. Thường được sử dụng cho những công trình có yêu cầu cao về độ bền. 
  • Xà gồ omega: Có hình giống chữ omega (“Ω”). Loại xà gồ này có khả năng chịu lực tốt, thường được dùng trong những công trình có diện tích mái lớn. 
Xà gồ lợp tôn phổ biến có hình chữ C và Z
Xà gồ lợp tôn phổ biến có hình chữ C và Z
Xà gồ lợp tôn hình Omega
Xà gồ lợp tôn hình Omega

Ngoài ra, dựa vào vật liệu sản xuất, xà gồ còn được chia thành: 

  • Xà gồ thép mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt, tuổi thọ cao. Thường được sử dụng ở những khu vực có độ ẩm cao. 
  • Xà gồ thép đen có giá thành rẻ hơn. Nhưng dễ bị gỉ sét nếu không được bảo vệ kỹ. 

Lợi ích khi sử dụng xà gồ lợp tôn

Việc sử dụng xà gồ lợp tôn mang lại nhiều lợi ích cho công trình:

  • Độ bền cao: Xà gồ thép có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn, đảm bảo sự ổn định cho mái nhà.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt là xà gồ mạ kẽm, có khả năng chống gỉ sét tốt, tăng tuổi thọ cho công trình.
  • Dễ lắp đặt: Xà gồ có kết cấu đơn giản, dễ dàng lắp đặt và thi công.
  • Tiết kiệm chi phí: So với các loại vật liệu khác, xà gồ có giá thành tương đối rẻ, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • Thẩm mỹ: Xà gồ giúp tạo nên kết cấu mái nhà chắc chắn, đẹp mắt.
  • An toàn: Xà gồ đảm bảo an toàn cho công trình, giúp chống chịu được các tác động của thời tiết như gió bão.

Tổng quan lại, sử dụng xà gồ lợp tôn đang trở nên phổ biến, và không thể thiếu trong các công trình hiện nay nhờ những lợi ích vượt trội. 

Lợi ích khi sử dụng xà gồ để lợp tôn
Lợi ích khi sử dụng xà gồ để lợp tôn

Bảng giá xà gồ lợp tôn chi tiết, cập nhật mới nhất

Báo giá xà gồ lợp tôn chữ C

Giá xà gồ chữ C sẽ có sự thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như tình hình thị trường, số lượng mua, nhà cung cấp,…. Tuy nhiên để có một cái nhìn tổng quan về mức giá trên thị trường hiện nay, bạn có thể theo dõi bảng giá cập nhật mới nhất dưới đây: 

QUY CÁCHSố lượng

(Cây/bó)

1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm
C80x4010049.50055.00056.50063.75070.750
Xà gồ  C100x5010060.50065.00070.65080.00088.500
C120x5010066.25070.50075.35085.00094.250
C125x5016867.50072.50076.92587.50096.250
C150x5016874.50080.00084.77597.500106.000
C150x6516882.50090.00094.200106.000118.000
Xà gồ C200x5016888.00095.000100.475113.000127.500
C200x6511396.250105.000109.900125.000112.500
C250x50102.500110.000117.500132.500146.500
C250x65111.250120.000127.500143.000160.000
Xà gồ C300x50117.500127.500135.00152.500168.000
C300x65127.500137.500147.500165.000182.500

Lưu ý, bảng giá xà gồ chữ C bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ 0909 936 937 – 0918 168 000 để được tư vấn chi tiết hơn. 

>>>>> Xem thêm: 

+   Giá xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen

+   Báo giá xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát

Báo giá xà gồ lợp tôn chữ Z

Giá xà gồ chữ Z cũng giống như chữ C, luôn có sự biến động. Bảng giá sau sẽ giúp bạn cập nhật khách quan tình hình giá của xà gồ Z trên thị trường hiện nay: 

Quy cách sản phẩmTrọng lượng

(kg/ mét dài)

Đơn giá 

(VNĐ/ mét dài)

Z100x50x52x15x1,5mm                        2.6165,250
Z100x50x52x15x1,6mm                        2.7869,600
Z100x50x52x15x1,8mm                        3.1378,300
Z100x50x52x15x2,0mm                        3.4887,000
Z100x50x52x15x2,3mm                        4.00               100,050
Z100x50x52x15x2,5mm                        4.35   108,750
Z100x50x52x15x2,8mm                        4.87121,800
Z100x50x52x15x3,0mm                        5.22130,500
Z125x50x52x15x1,5mm                        2.9072,500
Z125x50x52x15x1,6mm                        3.0977,333
Z125x50x52x15x1,8mm                        3.4887,000
Z125x50x52x15x2,0mm                        3.8796,667
Z125x50x52x15x2,3mm                        4.45111,167
Z125x50x52x15x2,5mm                        4.83120,833
Z125x50x52x15x2,8mm                        5.41135,333
Z125x50x52x15x3,0mm                        5.80145,000
Xà gồ Z150x50x52x15x1,5mm                        3.2080,000
Z150x50x52x15x1,6mm                        3.4185,333
Z150x50x52x15x1,8mm                        3.8496,000
Z150x50x52x15x2,0mm                        4.27106,667
Z150x50x52x15x2,3mm                        4.91122,667
Z150x50x52x15x2,5mm                        5.33133,333
Z150x50x52x15x2,8mm                        5.97149,333
Z150x50x52x15x3,0mm                        6.40160,000
Z150x52x58x15x1,5mm                        3.1578,750
Z150x52x58x15x1,6mm                        3.3684,000
Z150x52x58x15x1,8mm                        3.7894,500
Z150x52x58x15x2.0mm                        4.20105,000
Z150x52x58x15x2.3mm                        4.83120,750
Z150x52x58x15x2,5mm                        5.25131,250
Z150x52x58x15x2,8mm                        5.88147,000
Z150x52x58x15x3.0mm                        6.30157,500
Xà gồ Z175x52x58x15x1.5mm                        3.6090,000
Z175x52x58x15x1.6mm                        3.8496,000
Z175x52x58x15x1.8mm                        4.32108,000
Z175x52x58x15x2.0mm                        4.80120,000
Z175x52x58x15x2,3mm                        5.52138,000
Z175x52x58x15x2.5mm                        6.00150,000
Z175x52x58x15x2,8mm                        6.72168,000
Z175x52x58x15x3.0mm                        7.20180,000
Z175x60x68x15x1,5mm                        3.8095,000
Z175x60x68x15x1,6mm                        4.05101,333
Z175x60x68x15x1,8mm                        4.56114,000
Z175x60x68x15x2.0mm                        5.07126,667
Z175x60x68x15x2.3mm                        5.83145,667
Z175x60x68x15x5,5mm                        6.33158,333
Z175x60x68x15x2,8mm                        7.09177,333
Z175x60x68x15x3.0mm                        7.60190,000
Z175x72x78x20x1,6mm4.33108,250
Z175x72x78x20x1,8mm4.87121,781
Z175x72x78x20x2.0mm5.41135,313
Z175x72x78x20x2.3mm6.22155,609
Z175x72x78x20x2.5mm6.77 169,141
Z175x72x78x20x2.8mm7.58189,438
Z175x72x78x20x3.0mm8.12202,969
Xà gồ Z200x62x68x20x1,6mm4.52113,000
Z200x62x68x20x1,8mm5.09127,125
Z200x62x68x20x2.0mm5.65141,250
Z200x62x68x20x2.3mm6.50 162,438

>>>>> Xem thêm: 

+   Xà gồ Z đen

+   Xà gồ Z mạ kẽm

+   Xà gồ Z inox

Tôn thép Sáng Chinh phân phối chính hãng xà gồ các loại

Tôn thép Sáng Chinh tự hào là nhà phân phối chính hãng xà gồ lợp tôn các loại. 

  • Cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. 
  • Sản phẩm đa dạng, đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng nghiêm ngặt. Đảm bảo chống rỉ sét, chịu lực tốt, tuổi thọ lâu dài và phù hợp với mọi công trình từ nhà dân dụng đến nhà xưởng, nhà tiền chế. 
  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ báo giá và giao hàng tận nơi nhanh chóng trên toàn quốc.
  • Hỗ trợ vận chuyển bằng xe chuyên dụng đến mọi công trình. Giao hàng nhanh đảm bảo tiến độ thi công. 

Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để sở hữu những mức giá ưu đãi nhất. 

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về xà gồ lợp tôn. Cần giải đáp thắc mắc, tư vấn cụ thể theo từng công trình, liên hệ ngay 0909 936 937 – 0918 168 000. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

showroom
All in one
Hotline bán hàng