Bảng tra kích thước xà gồ thép C kèm báo giá mới nhất

Hiện nay, nhiều khách hàng muốn mua nhưng chưa biết lựa chọn kích thước xà gồ thép C như thế nào. Giá cả ra sao? Để trả lời tổng hợp vấn đề này, Tôn thép Sáng Chinh sẽ trình bày chi tiết trong bài viết bên dưới đây. 

Vài ưu điểm nổi bật của xà gồ thép C

Xà gồ thép C là một trong những loại xà gồ có tính ứng dụng cao nhất hiện nay. Nguyên nhân một phần là do sản phẩm này sở hữu nhiều những ưu điểm nổi bật. Điển hình như: 

  • Độ bền cao: Xà gồ chữ C được sản xuất từ thép cường độ cao, có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và chịu được tác động của thời tiết khắc nghiệt như mưa gió, nắng nóng.
  • Khối lượng nhẹ: So với các loại xà gồ khác, xà gồ C có khối lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình. Từ đó giảm chi phí xây dựng móng và kết cấu.
  • Dễ thi công: Xà gồ  C có kích thước tiêu chuẩn, dễ dàng cắt, uốn và lắp đặt, giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí nhân công.
  • Tính thẩm mỹ cao: Xà gồ C có bề mặt nhẵn, phẳng, tạo nên vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình.
  • Tuổi thọ cao: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, loại xà gồ này có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình.
  • Đa dạng kích thước: Xà gồ thép C có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều loại công trình và yêu cầu thiết kế khác nhau.
  • An toàn: Xà gồ C không chứa các chất độc hại, thân thiện với môi trường và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Tiết kiệm chi phí: Xà gồ thép C có giá thành hợp lý, khi kết hợp với các ưu điểm khác như độ bền cao, tuổi thọ dài giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng và bảo trì.
Đôi nét cần biết về kích thước xà gồ thép C
Đôi nét cần biết về kích thước xà gồ thép C

Các kích thước xà gồ thép C thông dụng kèm giá

Xà gồ C được làm từ nhiều loại vật liệu. Tùy theo từng loại sẽ có những kích thước khác nhau. Dưới đây là bảng tra cứu kích thước kèm báo giá cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo: 

BẢNG TRA KÍCH THƯỚC VÀ GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
QUY CÁCHSố lượng

(Cây/bó)

1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm
Xà gồ C80x4010049.50055.00056.50063.75070.750
Xà gồ C100x5010060.50065.00070.65080.00088.500
Xà gồ C120x5010066.25070.50075.35085.00094.250
Xà gồ C125x5016867.50072.50076.92587.50096.250
Xà gồ C150x5016874.50080.00084.77597.500106.000
Xà gồ C150x6516882.50090.00094.200106.000118.000
Xà gồ C200x5016888.00095.000100.475113.000127.500
Xà gồ C200x6511396.250105.000109.900125.000112.500
Xà gồ C250x50102.500110.000117.500132.500146.500
Xà gồ C250x65111.250120.000127.500143.000160.000
Xà gồ C300x50117.500127,5135.000152.500168.000
Xà gồ C300x65127.500137,5147.500165.000182.500

 

BẢNG TRA KÍCH THƯỚC VÀ GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
QUY CÁCHSố lượng

(Cây/bó)

1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm
Xà gồ C80x4010034.65038.50039.55044.62549.525
Xà gồ C100x5010042.35045.50049.45556.00061.950
Xà gồ C120x5010046.37549.35052.74559.50065.975
Xà gồ C125x5016847.25050.75053.84861.25067.375
Xà gồ C150x5016852.15056.00059.34368.25074.200
Xà gồ C150x6516857.75063.00065.94074.20082.600
Xà gồ C200x5016861.60066.50070.33379.10089.250
Xà gồ C200x6511367.37573.50076.93087.50078.750
Xà gồ C250x5071.75077.00082.25092.750102.550
Xà gồ C250x6577.87584.00089.250100.100112.000
Xà gồ C300x5082.25089.25094.500106.750117.600
Xà gồ C300x6589.25096.250103.250115.500127.750

Lưu ý, mức giá bên trên chỉ mang tính tham khảo tính theo thời điểm cập nhật. Để biết thông tin chi tiết về các thông số cũng như tư vấn công trình cụ thể, vui lòng liên hệ 0909936937 – 0918168000

>>>>> Xem thêm: 

+   Xà gồ C inox 201

+   Xà gồ C inox 304

+   Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng

Hướng dẫn chọn kích thước xà gồ thép C phù hợp

Để chọn kích thước xà gồ thép C phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố sau:

  1. Tải trọng
  • Tải trọng tĩnh: Bao gồm trọng lượng của mái, tường và các yếu tố khác.
  • Tải trọng động: Bao gồm gió, tuyết hoặc tải trọng do hoạt động.
  1. Khoảng cách giữa các xà gồ

Khoảng cách giữa các xà gồ thường từ 1m đến 1.5m, tùy thuộc vào thiết kế và tải trọng.

  1. Kích thước xà gồ

Các kích thước phổ biến cho xà gồ thép C thường là C80, C100, C120, C140, C160, C200 (đơn vị tính bằng mm).

Chọn kích thước dựa trên tải trọng và khoảng cách giữa các xà gồ.

Cách chon kích thước xà gồ thép C
Cách chon kích thước xà gồ thép C
  1. Chiều dày của thép

Chiều dày của thép cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải. Thường thì các xà gồ có chiều dày từ 2.0mm đến 3.0mm.

  1. Tiêu chuẩn thiết kế

Dựa vào các tiêu chuẩn thiết kế xây dựng hiện hành để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

  1. Tư vấn chuyên gia

Nếu không chắc chắn, nên tham khảo ý kiến của kỹ sư kết cấu để có sự lựa chọn chính xác nhất.

Ví dụ

Nếu bạn có tải trọng nhẹ và khoảng cách giữa các xà gồ là 1.2m, có thể chọn xà gồ C100 với chiều dày 2.0mm.

Hy vọng với những thông tin bên trên mà Tôn thép Sáng Chinh cần cung cấp về kích thước xà gồ thép C, bạn có thể chọn được sản phẩm phù hợp với công trình. Cần tư vấn thêm từ các chuyên gia kinh nghiệm đầu ngành, hãy liên hệ theo địa chỉ sau. 

TỔNG KHO XÀ GỒ C-Z SÁNG CHINH

Tổng kho Xà Gồ C mạ kẽm, xà gồ Z mạ kẽm các loại

Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM

Điện thoại: 0909936937 – 0918168000

Email: thepsangchinh@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

showroom
All in one
Hotline bán hàng