Kích thước xà gồ C có rất nhiều loại. Mỗi loại sẽ đáp ứng phù hợp với mỗi yêu cầu và đặc điểm của công trình khác nhau. Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này kèm báo giá mới nhất thị trường trong bài viết dưới đây.
Giới thiệu chung về xà gồ C
Một số thông tin bạn có thể chưa biết về xà gồ C. Theo dõi tiếp nội dung dưới đây.
Xà gồ chữ C là gì?
Xà gồ chữ C là loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ C, được sản xuất từ thép cường độ cao. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là trong hệ thống khung kèo, mái nhà, sàn nhà. Xà gồ C có nhiều ưu điểm như:
– Khả năng chịu lực tốt: Nhờ cấu trúc hình chữ C, xà gồ có độ cứng và khả năng chịu lực cao, giúp giảm tải trọng cho công trình.
– Trọng lượng nhẹ: Giúp giảm tải trọng cho nền móng, tiết kiệm chi phí vật liệu.
– Thi công nhanh chóng: Dễ dàng lắp đặt, rút ngắn thời gian thi công.
– Bền bỉ: cả trong môi trường khắc nghiệt nhất.
– Đa dạng kích thước: Đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của công trình.
Ứng dụng phổ biến của xà gồ C hiện nay
Nhờ nhiều ưu điểm nổi bật so với các vật liệu truyền thống, xà gồ C được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
– Làm khung kèo, mái nhà cho nhà xưởng, kho bãi,…
– Làm cầu trục, nhà kho, cầu cống,…
– Làm đòn tay thép cho gác đúc, hay nhà tiền chế hoặc thùng xe,…
– Sử dụng trong bộ phận của cầu trục.
Bảng kích thước xà gồ C phổ biến kèm báo giá
Thông số kỹ thuật của xà gồ C
Xà gồ C là một trong những loại vật liệu thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình, việc hiểu các thông số kỹ thuật là điều rất cần thiết.
Kích thước:
– Chiều cao cạnh: Thường dao động từ 30mm đến 300mm.
– Chiều rộng tiết diện: Từ 60mm đến 300mm.
– Độ dày: Từ 1mm đến 3mm.
– Chiều dài: Thường được sản xuất theo các kích thước tiêu chuẩn như 6m hoặc 12m, tuy nhiên có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Trọng lượng: Trọng lượng của xà gồ C phụ thuộc vào kích thước và độ dày của sản phẩm. Càng lớn kích thước và độ dày, trọng lượng càng nặng.
Chất liệu:
– Thép: Thường được làm từ thép cường độ cao như SS400, CT3, Q235.
– Mạ kẽm: Xà gồ C thường được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ. Độ dày lớp mạ kẽm thường từ Z80 đến Z275.
Tiêu chuẩn:
Sản phẩm xà gồ C được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như TCVN, ASTM, JIS.
Độ cứng: Xà gồ C có độ cứng cao, giúp chịu được tải trọng lớn.
Khả năng uốn: Xà gồ C có khả năng uốn cong nhất định, giúp dễ dàng thi công trong các công trình có kết cấu phức tạp.
>>>>> Xem thêm: Quy cách xà gồ C
Báo giá xà gồ C theo kích thước
Bảng giá kích thước xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
Đơn giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/ | |||||
Các kích thước xà gồ C | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
Xà gồ C80x40 | 49.500 | 55.000 | 56.500 | 63.750 | 70.750 |
Xà gồ C100x50 | 60.500 | 65.000 | 70.650 | 80.000 | 88.500 |
Xà gồ C120x50 | 66.250 | 70.500 | 75.350 | 85.000 | 94.250 |
Xà gồ C125x50 | 67.500 | 72.500 | 76.925 | 87.500 | 96.250 |
Xà gồ C150x50 | 74.500 | 80.000 | 84.775 | 97.500 | 106.000 |
Xà gồ C150x65 | 82.500 | 90.000 | 94.200 | 106.000 | 118.000 |
Xà gồ C200x50 | 88.000 | 95.000 | 100.475 | 113.000 | 127.500 |
Xà gồ C200x65 | 96.250 | 105.000 | 109.900 | 125.000 | 112.500 |
Xà gồ C250x50 | 102.500 | 110.000 | 117.500 | 132.500 | 146.500 |
Xà gồ C250x65 | 111.250 | 120.000 | 127.500 | 143.000 | 160.000 |
Xà gồ C300x50 | 117.500 | 127,5 | 135.000 | 152.500 | 168.000 |
Xà gồ C300x65 | 127.500 | 137,5 | 147.500 | 165.000 | 182.500 |
Bảng giá kích thước xà gồ C đen
Đơn giá xà gồ C đen (VNĐ/m) | |||||
Các kích thước xà gồ C | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
Xà gồ C80x40 | 34.650 | 38.500 | 39.550 | 44.625 | 49.525 |
Xà gồ C100x50 | 42.350 | 45.500 | 49.455 | 56.000 | 61.950 |
Xà gồ C120x50 | 46.375 | 49.350 | 52.745 | 59.500 | 65.975 |
Xà gồ C125x50 | 47.250 | 50.750 | 53.848 | 61.250 | 67.375 |
Xà gồ C150x50 | 52.150 | 56.000 | 59.343 | 68.250 | 74.200 |
Xà gồ C150x65 | 57.750 | 63.000 | 65.940 | 74.200 | 82.600 |
Xà gồ C200x50 | 61.600 | 66.500 | 70.333 | 79.100 | 89.250 |
Xà gồ C200x65 | 67.375 | 73.500 | 76.930 | 87.500 | 78.750 |
Xà gồ C250x50 | 71.750 | 77.000 | 82.250 | 92.750 | 102.550 |
Xà gồ C250x65 | 77.875 | 84.000 | 89.250 | 100.100 | 112.000 |
Xà gồ C300x50 | 82.250 | 89.250 | 94.500 | 106.750 | 117.600 |
Xà gồ C300x65 | 89.250 | 96.250 | 103.250 | 115.500 | 127 |
Lưu ý: Bảng giá các sản phẩm xà gồ C bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ có sự thay đổi dựa theo nhiều yếu tố. Để mua hàng giá tốt, và tư vấn thực tế, hãy liên hệ hotline 0909 936 937 – 0918 168 000.
>>>> Có thể bạn quan tâm:
Hướng dẫn chọn kích thước xà gồ C phù hợp
Các bước chọn kích thước xà gồ C:
– Tính toán tải trọng: Dựa trên bản vẽ thiết kế và các thông số kỹ thuật của vật liệu, tính toán tổng tải trọng tác dụng lên mái.
– Xác định khoảng cách giữa các xà gồ: Tham khảo các bảng tra cứu hoặc phần mềm tính toán để xác định khoảng cách tối đa giữa các xà gồ.
– Lựa chọn loại thép: Chọn loại thép phù hợp với điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
– Xác định kích thước xà gồ: Dựa vào bảng tra cứu hoặc phần mềm tính toán để chọn kích thước xà gồ có tiết diện phù hợp với tải trọng và khoảng cách giữa các xà gồ.
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đa dạng kích thước xà gồ C giá tốt
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị cung cấp các loại xà gồ hàng đầu hiện nay. Đã có rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn và góp phần xây dựng nên sự thành công của nhiều dự án quan trọng.
Lợi ích khi mua xà gồ tại Tôn thép Sáng Chinh:
– Cam kết chất lượng, đảm bảo nguồn hàng uy tín, chính hãng.
– Đa dạng kích thước xà gồ C và Z của những thương hiệu hàng đầu hiện nay.
– Giá cả cạnh tranh, tối ưu nhất cho các khách hàng.
– Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng.
Trên đây là những chia sẻ mới nhất về các kích thước xà gồ C kèm báo giá chi tiết. Nếu bạn cần tư vấn thêm thông tin, hãy gọi điện ngay cho các chuyên viên tư vấn của chúng tôi.
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909 936 937 – 0918 168 000
Email: thepsangchinh@gmail.com
Website: https://xago.vn/