Để có một mái nhà chắc chắn và bền đẹp đòi hỏi sự tính toán kỹ lưỡng, đặc biệt là xác định khoảng cách và lựa chọn loại xà gồ lợp ngói hay mái tôn phù hợp. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách tính chi tiết và cập nhật bảng giá mới nhất giúp bạn có những thông tin hữu ích cho công trình của mình.
Vai trò của xà gồ trong mái nhà
Xà gồ đóng vai trò vô cùng quan trọng trong kết cấu mái nhà. Chúng hoạt động như những “xương sống” chịu lực, phân tán đều tải trọng từ mái nhà xuống các phần khác của công trình. Xà gồ giúp tạo hình dạng cho máu, hỗ trợ các lớp vật liệu như ngói, tôn và đảm bảo sự ổn định cho toàn bộ kết cấu. Việc lựa chọn loại xà gồ phù hợp, tính toán chính xác khoảng cách và tải trọng là yếu tố quyết định đến độ bền và an toàn của công trình. Xà gồ không chỉ đảm bảo tính bền vững mà còn góp phần vào tính thẩm mỹ của ngôi nhà.
Cách tính khoảng cách xà gồ lợp ngói
Khoảng cách xà gồ trong hệ thống mái lợp ngói là yếu tố quan trọng cần được tính toán chính xác để đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cho công trình. Việc này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại ngói, kết cấu khung kèo, và trọng lượng của mái lợp.
- Cách tính xà gồ lợp ngói theo LOẠI KHUNG KÈO:
– Khung kèo thép hai lớp (gồm khung kèo chữ A và li tô lợp ngói) có khoảng cách xà gồ dao động từ 0,85m đến 1,1m, còn khoảng cách vì kèo từ 1,1m đến 1,2m.
– Khung giàn thép ba lớp (thường dùng để tạo không gian bên dưới như nhà kho hoặc phòng thờ) có khoảng cách xà gồ hợp lý từ 0,8m đến 0,9m, với cầu phong ở mức 1,2m.
- Cách tính xà gồ lợp ngói theo LOẠI NGÓI:
Các loại ngói khác nhau sẽ yêu cầu khoảng cách xà gồ và li tô khác nhau. Ví dụ:
– Ngói Thái Lan: Khoảng cách li tô từ 315-340mm.
– Ngói Nhật Bản: Khoảng cách li tô từ 315-345mm, có thể điều chỉnh theo độ dốc mái.
– Ngói đất nung: Khoảng cách li tô từ 275-285mm, yêu cầu lắp đặt chính xác để đảm bảo độ kín nước.
- Tải trọng mái và điều kiện thời tiết: Với mái có trọng lượng lớn hoặc khu vực chịu tác động của gió mạnh, khoảng cách giữa các xà gồ cần thu hẹp để tăng cường khả năng chịu lực. Điều này cũng giúp ngăn chặn các vấn đề như dột hoặc xô lệch ngói.
- Cân đối ngân sách:
Tính toán khoảng cách xà gồ hợp lý không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn giúp tối ưu hóa chi phí, tránh việc mua quá nhiều xà gồ không cần thiết.
Tóm lại, khoảng cách xà gồ cần được điều chỉnh phù hợp với từng loại mái và loại ngói, đảm bảo khả năng chịu lực và hiệu quả kinh tế trong thi công.
Cập nhật bảng giá xà gồ lợp ngói mới nhất
Hiện nay, có 2 loại xà gồ phổ biến nhất là xà gồ C và xà gồ chữ Z. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật theo biến động mới nhất trên thị trường:
BẢNG GIÁ XÀ GỒ LỢP NGÓI CHỮ Z | |||||
QUY CÁCH | Số lượng (Cây/bó) | 1.5mm | 1.6mm | 1.8mm | 2mm |
Xà gồ Z150x50x56x20 | 100 | 66.495 | 70.980 | 79.560 | 88.140 |
Z150x62x68x20 | 100 | 72.150 | 76.830 | 86.190 | 95.550 |
Z180x50x56x20 | 100 | 73.515 | 78.195 | 87.750 | 97.305 |
Z180x62x68x20 | 168 | 98.475 | 84.240 | 94.380 | 104.715 |
Z200x62x68x20 | 168 | 83.655 | 89.115 | 100.035 | 110.760 |
Xà gồ Z200x72x78x20 | 168 | 88.140 | 93.990 | 105.495 | 117.000 |
Z250x62x68x20 | 168 | 94.965 | 101.205 | 113.685 | 126.165 |
Z250x72x78x20 | 113 | 99.645 | 106.275 | 119.340 | 132.210 |
Z300x62x68x20 | 113 | 106.470 | 113.490 | 127.530 | 141.375 |
Z300x50x56x20 | 113 | 111.150 | 118.365 | 132.990 | 147.615 |
>>>>> Xem thêm:
BẢNG GIÁ XÀ GỒ LỢP NGÓI CHỮ C | ||||||
QUY CÁCH | Số lượng (Cây/bó) | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
Xà gồ C80x40 | 100 | 49.500 | 55.000 | 56.500 | 63.750 | 70.750 |
Xà gồ C100x50 | 100 | 60.500 | 65.000 | 70.650 | 80.000 | 88.500 |
Xà gồ C120x50 | 100 | 66.250 | 70.500 | 75.350 | 85.000 | 94.250 |
Xà gồ C125x50 | 168 | 67.500 | 72.500 | 76.925 | 87.500 | 96.250 |
Xà gồ C150x50 | 168 | 74.500 | 80.000 | 84.775 | 97.500 | 106.000 |
Xà gồ C150x65 | 168 | 82.500 | 90.000 | 94.200 | 106.000 | 118.000 |
Xà gồ C200x50 | 168 | 88.000 | 95.000 | 100.475 | 113.000 | 127.500 |
Xà gồ C200x65 | 113 | 96.250 | 105.000 | 109.900 | 125.000 | 112.500 |
Xà gồ C250x50 | 102.500 | 110.000 | 117.500 | 132.500 | 146.500 | |
Xà gồ C250x65 | 111.250 | 120.000 | 127.500 | 143.000 | 160.000 | |
Xà gồ C300x50 | 117.500 | 127,5 | 135.000 | 152.500 | 168.000 | |
Xà gồ C300x65 | 127.500 | 137,5 | 147.500 | 165.000 | 182.500 |
Lưu ý trên đây chỉ là bảng giá tham khảo. Để nhận báo giá cập nhật theo thời điểm, vui lòng gọi hotline 0909936937 – 0918168000.
>>>>> Xem thêm:
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ lợp ngói chất lượng
Tôn thép Sáng Chinh tự hào cung cấp các loại xà gồ lợp ngói chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu về độ bền và khả năng chịu lực. Với các sản phẩm xà gồ thép C và Z đa dạng kích thước, được sản xuất từ nguyên liệu thép mạ kẽm cao cấp, Sáng Chinh cam kết mang lại giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ an toàn cho mái nhà. Đồng thời tiết kiệm chi phí tối đa.
Trên đây là hướng dẫn và chia sẻ kinh nghiệm của Tôn thép Sáng Chinh về cách tính khoảng cách cũng như cập nhật báo giá mới nhất về xà gồ lợp ngói. Tuy nhiên để thông tin được cụ thể và chính xác hơn, hãy liên hệ với Sáng Chinh theo địa chỉ bên dưới.
TỔNG KHO XÀ GỒ C-Z SÁNG CHINH
Tổng kho Xà Gồ C mạ kẽm, xà gồ Z mạ kẽm các loại
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com