Xà gồ G350 là sản phẩm được sản xuất trên công nghệ hiện đại, sản phẩm được đảm bảo chất lượng từ khâu nguyên liệu đến đầu ra. Với trọng lượng khá nhẹ so với các loại xà gồ thông thường khác. Cùng đi vào tìm hiểu chi tiết về đặc điểm cũng như ưu điểm của sản phẩm này nhé!
Đặc điểm của xà gồ G350
Xà gồ G350 là gì?
Xà gồ thép cường độ cao G350 là sản phẩm được sản xuất trên công nghệ hiện đại khép kín, đảm bảo chuẩn chất lượng từ khâu nguyên liệu cho đến đầu ra của thành phẩm. Giới hạn chảy tối thiểu 350 MPa ~4500kg/cm2.
Thông số kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Criteria | Đơn vị | Unit | Kết quả | Result |
Giới hạn chảy (Yield point YP) | Mpa | ≥245 |
Độ bền kéo (Tension strength TS) | Mpa | ≥400 |
Độ giãn dài (Elongation EL) | % | 10÷30% |
Khối lượng lớp kẽm (Zn coating mass) | Gam/㎡ 2 mặt | 80-275 |
Phân loại tiết diện các loại xà gồ G350
Tôn Thép Sáng Chinh hiện đang có 3 sản phẩm xà gồ thép cường độ cao chữ U, C và Z:
Tiết diện chi tiết xà gồ thép chữ Z
Tiêu chí | Kích thước |
Chiều cao | 150 ÷ 300 mm |
Cánh | 50 ÷ 100 mm. Một cánh rộng và một cánh hẹp, chênh lệch bằng 2,5 lần độ dày. |
Mép cánh | 20 mm |
Độ vát tại mép cánh | 135 độ. Có thể xếp chồng và vận chuyển dễ dàng |
Độ dày | 1,5 ÷ 3,2 mm |
Chiều dài, đột lỗ | Được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất, đảm bảo được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế của công trình |
Tiết diện chi tiết xà gồ thép chữ C
Tiêu chí | Kích thước |
Chiều cao | 75 ÷ 300 mm |
Cánh | 40 ÷ 100 mm. Hai cánh rộng bằng nhau |
Mép cánh | 15 ÷ 20 mm |
Độ dày | 1,2 ÷ 3,2 mm |
Chiều dài, đột lỗ | Được cắt và đột lỗ tự động trong quá trình sản xuất, đảm bảo được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế của công trình. |
Ưu điểm của xà gồ G350
- Lắp đặt nhanh, rút ngắn thời gian thi công nhờ hệ thống đột lỗ và cắt khẩu độ tự động phù hợp với thiết kế công trình.
- Chịu lực lớn, vượt nhịp lớn: Sản phẩm có giới hạn chảy tối thiểu 350 MPa ~4500kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn, giảm áp lực cho giàn móng công trình, từ đó tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả;
- Tiết diện đa dạng phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau trên công trình.
Ứng dụng của xà gồ G350
Xà gồ G350 là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
- Xà gồ thép C làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
- Làm đòn tay thép cho gác đúc
- Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
>>>>Xem thêm: xà gồ z200
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ G50
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép đen chữ C (kg/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép đen chữ Z (kg/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sản phẩm xà gồ G350 chất lượng
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò vô cùng quan trọng và cần thiết trong việc tạo ra những công trình vững chắc và bền chặt. Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp hàng đầu các loại sản phẩm xà gồ cụ thể như xà gồ G350 chất lượng.
Bán xà gồ G350 mạ kẽm, inox đa dạng kích thước, giá tốt, chất lượng cao, uy tín. Sáng Chinh hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình. Liên hệ ngay
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ C, Z mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “xà gồ G350”