Bạn đang có nhu cầu tìm mua xà gồ tại TP.HCM? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá cả các loại xà gồ trên thị trường hiện nay giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng chính xác.
2 loại xà gồ phổ biến nhất hiện nay
Xà gồ chữ C và Z là hai loại xà gồ được dùng nhiều nhất hiện nay trong xây dựng.
Xà gồ thép C
Xà gồ thép C có hình dạng tiết diện hình chữ C. Loại xà gồ này được sử dụng nhiều trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Đặc điểm nổi bật là khả năng chịu lực cao đặc biệt là lực uốn, dễ kết nối với các thành phần khác của khung nhà. Và đặc biệt là chi phí rất hợp lý.
Xà gồ thép chữ Z
Xà gồ Z được thiết kế dạng hình chữ Z giúp tiết kiệm không gian khi xếp chồng và lắp đặt. Loại xà gồ này được đánh giá cao cả về khả năng chịu lực uốn và nén. Đồng thời hoạt động ổn định hơn trong điều kiện gió lớn. Ứng dụng của xà gồ thép chữ Z phổ biến nhất trong nhà máy, kho bãi, mái nhà, tường bao,….
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xà gồ tp HCM
Giá xà gồ tại TP.HCM chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
– Loại xà gồ: Xà gồ C hay xà gồ Z, kích thước, độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau.
– Chất lượng thép: Thép sản xuất trong nước hay nhập khẩu, hàm lượng carbon, độ cứng đều ảnh hưởng đến giá thành.
– Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp sẽ có những mức giá khác nhau dựa trên quy mô, và dịch vụ đi kèm.
– Số lượng: Với khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng các ưu đãi nhiều hơn.
– Thời điểm mua: Giá xà gồ có thể biến động theo thời gian do ảnh hưởng của thị trường thép.
– Chi phí vận chuyển: Nếu mua hàng từ các nhà cung cấp ở xa, chi phí vận chuyển sẽ được cộng thêm vào giá thành.
– Các chi phí khác: Thuế VAT, phí gia công (nếu có) cũng ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.
Lưu ý:
– Giá cả cạnh tranh: Nên so sánh giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm được mức giá tốt nhất.
– Chất lượng: Hãy chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
– Dịch vụ: Nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn, giao hàng và bảo hành tốt.
Bảng giá xà gồ Tp HCM các loại
Bảng giá xà gồ tp HCM hình chữ C
Tham khảo bảng giá xà gồ C mới nhất tại tp HCM sau đây:
QUY CÁCH | Số lượng
(Cây/bó) |
1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
Xà gồ C80x40 | 100 | 49.500 | 55.000 | 56.500 | 63.750 | 70.750 |
Xà gồ C100x50 | 100 | 60.500 | 65.000 | 70.650 | 80.000 | 88.500 |
Xà gồ C120x50 | 100 | 66.250 | 70.500 | 75.350 | 85.000 | 94.250 |
Xà gồ C125x50 | 168 | 67.500 | 72.500 | 76.925 | 87.500 | 96.250 |
Xà gồ C150x50 | 168 | 74.500 | 80.000 | 84.775 | 97.500 | 106.000 |
Xà gồ C150x65 | 168 | 82.500 | 90.000 | 94.200 | 106.000 | 118.000 |
Xà gồ C200x50 | 168 | 88.000 | 95.000 | 100.475 | 113.000 | 127.500 |
Xà gồ C200x65 | 113 | 96.250 | 105.000 | 109.900 | 125.000 | 112.500 |
Xà gồ C250x50 | 102.500 | 110.000 | 117.500 | 132.500 | 146.500 | |
Xà gồ C250x65 | 111.250 | 120.000 | 127.500 | 143.000 | 160.000 | |
Xà gồ C300x50 | 117.500 | 127,5 | 135.000 | 152.500 | 168.000 | |
Xà gồ C300x65 | 127.500 | 137,5 | 147.500 | 165.000 | 182.500 |
Lưu ý: Giá xà gồ C chỉ tham khảo trong thời điểm hiện tại. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào một số yếu tố khác. Hãy liên hệ hotline 0909 936 937 – 0918 168 000 để được tư vấn.
>>>> Xem thêm:
Bảng giá xà gồ tp HCM hình chữ Z
Tham khảo bảng giá mới cập nhật của thép hình chữ Z sau đây:
Quy cách sản phẩm | Trọng lượng
(kg/ mét dài) |
Đơn giá
(VNĐ/ mét dài) |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
Lưu ý, giá xà gồ Z sẽ có sự thay đổi tuỳ thuộc và thời điểm và một số yếu tố khác. Vui lòng liên hệ hotline 0909 936 937 – 0918 168 000 để được hỗ trợ và nhận được ưu đãi tốt.
>>>> Xem thêm:
Địa chỉ cung cấp giá xà gồ tp HCM tốt nhất thị trường
Bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp xà gồ uy tín với mức giá tốt nhất thị trường TP HCM? Tôn Thép Sáng Chinh là sự lựa chọn hoàn hảo. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Tôn Thép Sáng Chinh cam kết mang đến các sản phẩm xà gồ thép C và Z chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.
Ưu điểm của Tôn Thép Sáng Chinh:
– Sản phẩm đa dạng, từ xà gồ thép mạ kẽm, xà gồ thép đen đến các loại xà gồ chịu lực cao.
– Giá cả cạnh tranh, hỗ trợ báo giá chi tiết và nhanh chóng.
– Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tình từ đội ngũ kỹ thuật viên.
– Vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo tiến độ thi công của mọi công trình.
Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá và được tư vấn chi tiết.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về giá xà gồ tp HCM chi tiết. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy gọi ngay hotline để được tư vấn cụ thể hơn. Sáng Chinh luôn sẵn sàng phục vụ quý khách 24/7.
Thông tin liên hệ:
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909 936 937 – 0918 168 000
Email: thepsangchinh@gmail.com
Website: https://xago.vn/