Xà gồ thép Z, một vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện đại, đang ngày càng được ưa chuộng nhờ những ưu điểm vượt trội. Trong bài viết sau, Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn đi tìm hiểu chi tiết những thông tin quan trọng về sản phẩm này.
Giới thiệu sơ qua về xà gồ thép Z
Xà gồ thép Z là một loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ Z. Loại xà gồ này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để làm khung, kèo cho các công trình như nhà xưởng, nhà dân dụng, mái che,….. Với cấu trúc hình chữ Z, xà gồ thép Z có khả năng chịu lực rất tốt, đặc biệt là lực uốn và nén, giúp đảm bảo độ vững chắc cho công trình.
Ưu điểm của xà gồ thép Z:
- Chịu lực tốt: Khả năng chịu tải trọng lớn, đảm bảo độ bền cho công trình.
- Trọng lượng nhẹ: Giảm tải trọng cho công trình, dễ vận chuyển và lắp đặt.
- Chống ăn mòn: Đặc biệt đối với xà gồ thép Z mạ kẽm.
- Tính thẩm mỹ: Dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác.
- Tiết kiệm chi phí: So sánh với các loại vật liệu khác.
Phân loại xà gồ thép Z
Phân loại xà gồ Z theo kích thước
Kích thước của xà gồ thép Z được xác định bởi chiều cao, chiều rộng và độ dày của mặt cắt ngang. Các kích thước này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và trọng lượng của xà gồ.
- Chiều cao: Tùy thuộc vào tải trọng của công trình, chiều cao của xà gồ có thể thay đổi từ 100mm đến 300mm hoặc lớn hơn.
- Chiều rộng: Chiều rộng của cánh xà gồ cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
- Độ dày: Độ dày của thép càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
Các kích thước phổ biến: Z100, Z120, Z150, Z180, Z200, Z250, Z280, Z300,… Tùy theo từng yêu cầu của mỗi công trình sẽ lựa chọn loại kích thước riêng.
Phân loại xà gồ thép Z theo chất liệu
Xà gồ thép Z được phân loại theo chất liệu chủ yếu dựa trên lớp phủ bề mặt, Lớp ngoài này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, tuổi thọ và ứng dụng của sản phẩm. Dưới đây là hai loại xà gồ Z phổ biến nhất.
Xà gồ Z đen là loại xà gồ không được xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên của thép. Ưu điểm của loại xà gồ này là giá thành rẻ, phù hợp với những công trình có yêu cầu kỹ thuật không quá cao. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của xà gồ đen là dễ bị oxi hóa, gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, làm giảm tuổi thọ và khả năng chịu lực của sản phẩm. Do đó, xà gồ đen thường được sử dụng cho các công trình tạm, nội thất hoặc các vị trí không tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài.
Để khắc phục nhược điểm của xà gồ đen, các nhà sản xuất đã cho ra đời loại xà gồ Z mạ kẽm. Xà gồ mạ kẽm được sản xuất bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép, tạo thành một lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả. Lớp kẽm này có thể được mạ bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng.
Xà gồ mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội so với xà gồ đen như:
- Độ bền cao: Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, phù hợp với các công trình có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ.
- Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là các công trình ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường.
Bảng tra trọng lượng xà gồ thép Z kèm báo giá mới nhất
BẢNG GIÁ XÀ GỒ THÉP Z MỚI 2024 | |||||
QUY CÁCH | Số lượng (Cây/bó) | 1.5mm | 1.6mm | 1.8mm | 2mm |
Z150x50x56x20 | 100 | 66.495 | 70.980 | 79.560 | 88.140 |
Z150x62x68x20 | 100 | 72.150 | 76.830 | 86.190 | 95.550 |
Z180x50x56x20 | 100 | 73.515 | 78.195 | 87.750 | 97.305 |
Z180x62x68x20 | 168 | 98.475 | 84.240 | 94.380 | 104.715 |
Z200x62x68x20 | 168 | 83.655 | 89.115 | 100.035 | 110.760 |
Xà gồ Z200x72x78x20 | 168 | 88.140 | 93.990 | 105.495 | 117.000 |
Z250x62x68x20 | 168 | 94.965 | 101.205 | 113.685 | 126.165 |
Z250x72x78x20 | 113 | 99.645 | 106.275 | 119.340 | 132.210 |
Xà gồ Z300x62x68x20 | 113 | 106.470 | 113.490 | 127.530 | 141.375 |
Z300x50x56x20 | 113 | 111.150 | 118.365 | 132.990 | 147.615 |
Lưu ý, trên đây chỉ là bảng giá xà gồ Z tham khảo. Để được báo giá cụ thể theo số lượng, thời gian mới nhất, vui lòng liên hệ hotline 0909936937 – 0918168000.
>>>>> Xem thêm:
Mua xà gồ Z ở đâu uy tín?
Bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp xà gồ Z chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp? Hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh.
- Dịch vụ cung cấp xà gồ hàng chục năm kinh nghiệm, uy tín khẳng định với sự tin tưởng của hàng nghìn khách hàng.
- Cam kết sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn, thương hiệu sản xuất uy tín hàng đầu. Hoàn tiền nếu phát hiện hàng giả, nhái.
- Giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Tổng kho số lượng lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu cao.
- Vận chuyển bằng xe chuyên dụng, cắt theo yêu cầu của khách hàng. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ công trình.
Liên hệ ngay hotline 0909936937 – 0918168000 để được đội ngũ tư vấn viên hỗ trợ tốt nhất.
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các loại xà gồ thép Z, quy cách kỹ thuật và bảng giá mới nhất năm 2024. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình. Để được tư vấn chi tiết hơn, hãy liên hệ tới Tôn Thép Sáng Chinh theo địa chỉ.
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ thép inox, mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com