Bảng giá xà gồ Z đang là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay. Vật liệu này nhanh chóng trở thành lựa chọn phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng như nhà tiền chế, nhà xưởng lớn và nhiều công trình khác. Bạn đang quan tâm đến báo giá xà gồ Z mạ kẽm? Bạn cần tìm đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín tốt nhất hiện nay? Trong bài viết này, Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá cạnh tranh nhất từ nhà máy. Hoặc liên hệ Hotline: 0909936937 – 0918168000 để nhận được báo giá tốt nhất và các chiết khấu mới nhất của Sáng Chinh.
Khi mua xà gồ Z cần lưu ý điều gì?
Như chúng ta đã biết xà gồ Z là loại vật liệu quan trọng không thể thiếu trong xây dựng kết cấu mọi công trình hiện nay. Vì thế, để tránh mua phải hàng giả – kém chất lượng thì bạn cần lưu ý những điều sau:
– Ưu tiên chọn những đơn vị có uy tín và thương hiệu: Một trong những yếu tố quan trọng nhất khi mua xà gồ Z là chọn những đơn vị nổi tiếng và có uy tín trên thị trường. Những công ty đã tồn tại lâu năm và có danh tiếng tốt thường đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Họ đã xây dựng niềm tin từ khách hàng qua thời gian và sẽ cố gắng duy trì uy tín đó.
– Tham khảo bảng giá xà gồ Z từ nhiều đơn vị cung ứng: Trước khi quyết định mua sản phẩm, hãy tham khảo bảng giá xà gồ z từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức giá trên thị trường và giúp bạn chọn lựa lựa đơn vị cung cấp có giá hợp lý nhất. Đừng quên so sánh giá cùng với chất lượng sản phẩm để đảm bảo bạn có sự đánh giá toàn diện.
– Tìm kiếm kiến thức cơ bản: Việc nắm vững kiến thức cơ bản về các đặc tính kỹ thuật, chủng loại và kích thước sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho dự án. Điều này sẽ giúp bạn tránh mua sai sản phẩm hoặc mua những thứ không cần thiết.
– Tránh đơn vị không rõ ràng về tư vấn và báo giá: Bạn cần tránh những đơn vị không cung cấp thông tin rõ ràng về sản phẩm, tư vấn kỹ thuật, hoặc báo giá mơ hồ để tránh phát sinh mua phải sản phẩm kém chất lượng, đồng thời phát sinh những chi phí không liên quan.
Tại sao nên mua xà gồ Z tại Tôn Thép Sáng Chinh?
Tôn Thép Sáng Chinh hiện đang là đơn vị cung cấp xà gồ Z giá tốt, chất lượng tại TPHCM. Đến với chúng tôi bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Bởi:
– Tôn Thép Sáng Chinh phân phối đầy đủ các loại xà gồ Z mạ kẽm, xà gỗ Z đen, xà gồ kẽm nhúng nóng của nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, TVP, Nam Kim với đầy đủ kích thước từ 1.5 – 3.0mm.
– Giá xà gồ Z ưu đãi, nhập trực tiếp từ nhà máy đảm bảo chính hãng 100%, cung cấp đủ chứng nhận CO-CQ.
– Nguồn hàng dồi dào, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Dù số lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng nhanh chóng giao đến đầy đủ.
– Hỗ trợ phương tiện vận chuyển xà gồ tới tận công trình
– Phương thức thanh toán linh động, đảm bảo thuận tiện cho khách hàng
– Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, hỗ trợ tư vấn các vấn đề thắc mắc 24/7.
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm mới nhất 12/10/2024
Sau đây, Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm mới nhất để quý khách tham khảo.
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm 12/10/2024
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
Lưu ý:
Bảng báo giá xà gồ z mạ kẽm trên đây chỉ mang tính tham khảo. Giá sản phẩm có thể thay đổi theo biến động của thị trường, nguồn nguyên liệu đầu vào, nhà sản xuất và số lượng mua vật liệu của quý khách với chúng tôi. Vì vậy, để nhận được bảng giá xà gồ Z ưu đãi và chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh theo Hotline: 0909936937 – 0918168000 để được báo giá mới nhất.
>> Xem thêm: quy cách xà gồ Z
Làm sao để đặt mua xà gồ Z tại Tôn Thép Sáng Chinh?
Để đặt mua xà gồ Z tại Tôn Thép Sáng Chinh, Quý khách hàng cần trải qua các bước sau:
- Bước 1: Tôn Thép Sang Chính báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
- Bước 2: Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
- Bước 3: Trong bước này, sau khi thỏa thuận về giá cả, khối lượng sản phẩm, và thời gian giao nhận, hai bên sẽ thống nhất về cách thức vận chuyển, chính sách thanh toán, và các điều khoản cụ thể. Khi tất cả đã được sắp xếp, quý khách và Tôn Thép Sáng Chinh sẽ tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Bước 4: Sau khi hợp đồng đã được ký kết, Tôn Thép Sáng Chinh sẽ tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Hướng dẫn bảo quản xà gồ Z chất lượng, chống gỉ rét
Để bảo quản sắt xà gồ Z chất lượng, dưới đây là những điều quan trọng mà bạn cần lưu ý:
- Xà gồ Z nên đặt trong kho kín thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ, môi trường bên ngoài.
- Không chồng xà gồ lên quá cao, bên dưới có lót gỗ, không kéo lê sản phẩm trên sàn để tránh bị trầy xước bề mặt.
- Tuyệt đối không nên để xà gồ chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau.
- Không đặt gần khu vực chứa hóa chất, độ ẩm cao để tránh tình trạng xà gồ bị ăn mòn.
- Nếu bắt buộc phải bảo quản ngoài trời cần bọc kỹ càng các góc cạnh, không để xà gồ Z tiếp xúc với không khí bên ngoài.
Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh khi quý khách có nhu cầu mua xà gồ Z. Chúng tôi cam kết báo giá xà gồ Z tốt nhất thị trường hiện nay.
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ thép inox, mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com