Xà gồ C và Z là những loại thép hỗ trợ quan trọng trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc cải thiện độ chắc chắn và tính ổn định của các công trình. Đối với những dự án tại Tiền Giang, việc sử dụng xà gồ C và Z không chỉ giúp cấu trúc trở nên mạnh mẽ mà còn đảm bảo sự an toàn và bền vững của công trình. Cùng đi vào tìm hiểu báo giá xà gồ c,z tại Tiền Giang chi tiết, mới nhất trong bài viết dưới đây.
Ưu điểm của xà gồ C, Z tại Tiền Giang
Xà gồ C và Z là những loại thép hình chữ C và Z, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng. Ở Tiền Giang, như nhiều địa phương khác, việc sử dụng xà gồ C và Z mang lại nhiều ưu điểm quan trọng cho các dự án xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm của xà gồ C, Z tại Tiền Giang:
Chịu lực tốt
Xà gồ C, Z có khả năng chịu lực tốt, giúp tăng tính ổn định và độ cứng của cấu trúc xây dựng.
Dễ lắp đặt và gia cố
Xà gồ C, Z được thiết kế với hình dạng và kết cấu thuận lợi, giúp quá trình lắp đặt và gia cố trở nên dễ dàng hơn.
Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
Những lớp mạ chống ăn mòn được áp dụng trên bề mặt xà gồ C, Z giúp chúng chống lại ảnh hưởng của môi trường ngoại vi, nâng cao tuổi thọ và độ bền.
Ứng dụng rộng rãi
Xà gồ C, Z có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình, từ nhà ở, nhà xưởng đến cầu đường và các công trình công nghiệp.
Hiệu quả chi phí
Việc sử dụng xà gồ C, Z giúp tối ưu hóa chi phí xây dựng do chúng có khối lượng nhẹ mà vẫn giữ được khả năng chịu lực.
Thời gian xây dựng ngắn
Dự án sử dụng xà gồ C, Z thường có thời gian xây dựng ngắn hơn, do chúng có thể được lắp đặt một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Tính linh hoạt trong thiết kế
Xà gồ C, Z có khả năng linh hoạt trong thiết kế, giúp đáp ứng với các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ của từng dự án cụ thể.
Báo giá sắt xà gồ c,z tại Tiền Giang mới nhất
Bảng giá xà gồ C tại Tiền Giang
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
C40x80x15x1.5mm | 2.12 | 27.984 |
C40x80x15x1.6mm | 2.26 | 29.832 |
C40x80x15x1.8mm | 2.54 | 33.581 |
C40x80x15x2.0mm | 2.83 | 37.303 |
C40x80x15x2.3mm | 3.25 | 42.900 |
C40x80x15x2.5mm | 3.54 | 46.728 |
C40x80x15x2.8mm | 3.96 | 52.272 |
C40x80x15x3.0mm | 4.24 | 55.968 |
C100x50x15x1.5mm | 2.59 | 34.188 |
C100x50x15x1.6mm | 2.76 | 36.472 |
C100x50x15x1.8mm | 3.11 | 41.026 |
C100x50x15x2.0mm | 3.45 | 45.593 |
C100x50x15x2.3mm | 3.97 | 52.430 |
C100x50x15x2.5mm | 4.32 | 26.984 |
C100x50x15x2.8mm | 4.84 | 63.822 |
C100x50x15x3.0mm | 5.15 | 68.389 |
C120x50x20x1.5mm | 2.83 | 37.356 |
C120x50x20x1.5mm | 3.02 | 39.864 |
C120x50x20x1.8mm | 3.40 | 44.880 |
C120x50x20x2.0mm | 3.77 | 49.764 |
C120x50x20x2.3mm | 4.34 | 57.288 |
C120x50x20x2.5mm | 4.71 | 62.172 |
C120x50x20x2.8mm | 5.28 | 69.696 |
C120x50x20x3.0mm | 5.65 | 74.580 |
C125x50x20x1.5mm | 3.00 | 39.600 |
C125x50x20x1.6mm | 3.20 | 42.240 |
C125x50x20x1.8mm | 3.60 | 47.520 |
C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52.800 |
C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60.720 |
C125x50x20x2.5mm | 5.00 | 66.000 |
C125x50x20x2.8mm | 5.60 | 73.920 |
C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79.200 |
C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43.520 |
C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46.422 |
C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52.224 |
C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58.027 |
C150x50x20x2.3mm | 5.06 | 66.731 |
C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72.534 |
Bảng giá xà gồ Z tại Tiền Giang
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
>>>>Xem thêm: quy cách xà gồ chữ c
Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp báo giá xà gồ c,z tại Tiền Giang chất lượng, giá tốt
Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị chuyên cung cấp báo giá xà gồ c,z tại Tiền Giang. Đơn vị được đánh giá cao vì mang tới sản phẩm chất lượng. Kết hợp mức giá tốt cùng sự hỗ trợ nhiệt tình, tận tâm, nhanh chóng,… cam kết quý khách hàng sẽ hài lòng vì công trình kiên cố, bền vững.
Hy vọng các chia sẻ vừa rồi sẽ giúp quý bạn biết đâu là địa chỉ đáng tin cậy. Tôn Thép Sáng Chinh cam kết có giá Xà gồ cạnh tranh cùng hỗ trợ nhiệt tình giúp bạn thêm hài lòng khi kết nối dài lâu.
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ C, Z mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com