Xà gồ luôn là sự lựa chọn số 1 trong nhiều công trình xây dựng hỗ trợ lợp mái ngày nay. Với nhiều ưu điểm vượt trội: xa go có trọng lượng nhẹ, kích thước đa dạng, đúng chuẩn, chống chọi dưới mọi thời tiết khắc nghiệt. Và giá bán xà gồ C, Z tại Tôn Thép Sáng Chinh tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Liên hệ ngay hotline: 0909936937 – 0918168000 hoặc website: https://xago.vn/ để được tư vấn và báo giá nhanh chóng từ tư vấn viên chuyên nghiệp nhất nhé!
Xà gồ là gì? Tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép
Xà gồ là gì?
Xà gồ là một thành phần có cấu trúc thanh ngang được sử dụng để hỗ trợ kết cấu của mái nhà, công trình xây dựng. Chúng giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các bức tường xây dựng hay vì kèo gốc, dầm thép,…
Hiện nay trên thị trường có 2 loại xà gồ: xà gồ gỗ và xà gồ thép.
Xà gồ gỗ là vật liệu có tính dẻo dai, nhẹ, dễ uốn nắn, thẩm mỹ cao và tự nhiên. Nhược điểm là dễ bị mối mọt, bị ảnh hưởng bởi thời tiết khắc nghiệt, dễ bị hư hỏng,…
Xà gồ thép được làm từ thép mạ kẽm nên có độ bền cao, độ cứng tốt, không rỉ sét, không bị mục nát và mối mọt. Giá thành rẻ, hợp lý và tiết kiệm chi phí thi công. Nhiều kích thước, chủng loại, có thể gia công đột lỗ đáp ứng theo yêu cầu khách hàng. Trọng lượng nhẹ giúp giảm trọng lượng tổng thể phần mái nhà.
Tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép mạ kẽm
Có 2 tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay, bao gồm:
Tiêu chuẩn về nguyên liệu G3302/BS 1397/SGH450: Đây là tiêu chuẩn được thiết lập bởi Ủy ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản và được hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản xuất bản.
Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015: Là tiêu chuẩn mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001. Cho thấy sản phẩm xà gồ thép đã đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và thương mại.
>>>>>Tham khảo: Quy cách xà gồ c mạ kẽm
Các loại xà gồ thép phổ biến trên thị trường hiện nay
Xà gồ thép hiện đang là vật liệu quan trọng được sử dụng phổ biến tại nhiều công trình trên toàn quốc. Đa dạng kích thước, hình dáng và sử dụng phổ biến hơn hết đó là xà gồ C, Z.
Xà gồ C
Xà gồ C là những thanh chữ C nằm ngang được sử dụng để chịu tải trọng từ sàn mái hoặc vỏ bọc. Bề mặt phẳng của thanh thép C này ở một bên, đã làm cho nó trở thành vật liệu được ưa chuộng để ốp. Do dễ dàng lắp đặt trên kết cấu bê tông hoặc thép. Đặc điểm của loại thép này là dễ dàng gia công, chịu lực tốt, có thể lắp đặt một cách dễ dàng, đa dạng quy cách.
Bảng thông số kỹ thuật xà gồ C
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80 – 275 |
Bảng quy cách trọng lượng xà gồ C
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 03.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 05.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 06.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 06.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 04.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 07.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 08.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.7 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 09.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 09.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Xà gồ Z
Xà gồ Z là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Châu Âu. Nguyên liệu sản xuất thép Z là thép cường độ cao G350 – 450 mpa. Độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2). Thép chữ Z được sử dụng trong thiết kế lợp tôn nhà xưởng. Loại thép này thường được khoét lỗ để liên kết với bản mã bằng bulong.
Xa go Z được sản xuất và đột lổ theo thiết kế công trình, lắp dựng một cách chính xác. Sử dụng thép cường độ cao, giảm nhẹ trọng lượng mái & vách. Mà vẫn bảo đảm khả năng chịu tải trọng lớn, giảm bớt chi phí xây dựng nền móng cho công trình.
Bảng quy cách kích thước thép Z
Kích thước | Độ dày | |||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 04.08 | 4.52 |
Z150x62x68x20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.9 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 04.01 | 4.5 | 4.99 |
Z180x62x68x20 | 05.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 |
Z300x50x56x20 | 5.7 | 06.07 | 6.82 | 7.57 |
Cập nhật báo giá các loại xà gồ tại Tôn thép Sáng Chinh mới nhất
Báo giá xà gồ C
Bảng báo giá xà gồ thép chữ C mạ kẽm
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
C80x40 | 100 | 38,61 | 42,9 | 44,07 | 49,725 | 55,185 |
C100x50 | 100 | 47,19 | 50,7 | 55,107 | 62,4 | 69,03 |
C120x50 | 100 | 51,675 | 54,99 | 58,773 | 66,3 | 73,515 |
C125x50 | 168 | 52,65 | 56,55 | 60,002 | 68,25 | 75,075 |
C150x50 | 168 | 58,11 | 62,4 | 66,125 | 76,05 | 82,68 |
C150x65 | 168 | 64,35 | 70,2 | 73,476 | 82,68 | 92,04 |
C200x50 | 168 | 68,64 | 74,1 | 78,371 | 88,14 | 99,45 |
C200x65 | 113 | 75,075 | 81,9 | 85,722 | 97,5 | 87,75 |
C250x50 | 79,95 | 85,8 | 91,65 | 103,35 | 114,27 | |
C250x65 | 86,775 | 93,6 | 99,45 | 111,54 | 124,8 | |
C300x50 | 91,65 | 99,45 | 105,3 | 118,95 | 131,04 | |
C300x65 | 99,45 | 107,25 | 115,05 | 128,7 | 142,35 |
Bảng báo giá xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
C80x40 | 100 | 49,5 | 55 | 56,5 | 63,75 | 70,75 |
C100x50 | 100 | 60,5 | 65 | 70,65 | 80 | 88,5 |
C120x50 | 100 | 66,25 | 70,5 | 75,35 | 85 | 94,25 |
C125x50 | 168 | 67,5 | 72,5 | 76,925 | 87,5 | 96,25 |
C150x50 | 168 | 74,5 | 80 | 84,775 | 97,5 | 106 |
C150x65 | 168 | 82,5 | 90 | 94,2 | 106 | 118 |
C200x50 | 168 | 88 | 95 | 100,475 | 113 | 127,5 |
C200x65 | 113 | 96,25 | 105 | 109,9 | 125 | 112,5 |
C250x50 | 102,5 | 110 | 117,5 | 132,5 | 146,5 | |
C250x65 | 111,25 | 120 | 127,5 | 143 | 160 | |
C300x50 | 117,5 | 127,5 | 135 | 152,5 | 168 | |
C300x65 | 127,5 | 137,5 | 147,5 | 165 | 182,5 |
Bảng báo giá xà gồ C đen
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm |
C80x40 | 100 | 34,65 | 38,5 | 39,55 | 44,625 | 49,525 |
C100x50 | 100 | 42,35 | 45,5 | 49,455 | 56 | 61,95 |
C120x50 | 100 | 46,375 | 49,35 | 52,745 | 59,5 | 65,975 |
C125x50 | 168 | 47,25 | 50,75 | 53,848 | 61,25 | 67,375 |
C150x50 | 168 | 52,15 | 56 | 59,343 | 68,25 | 74,2 |
C150x65 | 168 | 57,75 | 63 | 65,94 | 74,2 | 82,6 |
C200x50 | 168 | 61,6 | 66,5 | 70,333 | 79,1 | 89,25 |
C200x65 | 113 | 67,375 | 73,5 | 76,93 | 87,5 | 78,75 |
C250x50 | 71,75 | 77 | 82,25 | 92,75 | 102,55 | |
C250x65 | 77,875 | 84 | 89,25 | 100,1 | 112 | |
C300x50 | 82,25 | 89,25 | 94,5 | 106,75 | 117,6 | |
C300x65 | 89,25 | 96,25 | 103,25 | 115,5 | 127,75 |
Bảng báo giá thép C Hòa Phát
Quy cách | Độ dày | |||
1.5ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C40x80 | 25.000 | 30.000 | 33.000 | 37.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C50x100 | 31.000 | 36.000 | 40.000 | 56.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C50x125 | 35.000 | 30.000 | 43.000 | 54.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C50x150 | 40.000 | 46.000 | 50.000 | 60.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C30x180 | 40.000 | 45.000 | 50.000 | 60.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C50x200 | 46.000 | 52.000 | 58.000 | 75.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C65x150 | 46.000 | 52.000 | 58.000 | 74.000 |
Thép C Hòa Phát mạ kẽm C65x200 | 52.000 | 61.000 | 68.000 | 82.000 |
Bảng báo giá thép C Hoa Sen
TT | Quy cách xà gồ C Hoa Sen | Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | C80 x 45 x 15 | 1.5 | 2.2 | 41,9 |
2 | C100 x 45 x 15 | 1.5 | 2.43 | 46,385 |
3 | C80 x 45 x 15 | 1.8 | 2.63 | 50,285 |
4 | C100 x 45 x 16 | 1.8 | 2.92 | 55,94 |
5 | C125 x 45 x 15 | 1.8 | 3.27 | 62,765 |
6 | C150 x 45 x 15 | 1.8 | 3.62 | 69,59 |
7 | C80 x 45 x 15 | 1.9 | 2.78 | 53,21 |
8 | C100 x 45 x 15 | 1.9 | 03.08 | 59,06 |
9 | C125 x 45 x 15 | 1.9 | 3.45 | 66,275 |
10 | C150 x 45 x 15 | 1.9 | 3.82 | 73,49 |
11 | C175x 45 x 15 | 1.9 | 4.35 | 83,825 |
12 | C200 x 45 x 15 | 1.9 | 4.72 | 91,04 |
13 | C80 x 45 x 15 | 2.0 | 2.92 | 55,94 |
14 | C100 x 45 x 15 | 2.0 | 3.24 | 62,18 |
15 | C125 x 45 x 15 | 2.0 | 3.63 | 69,785 |
16 | C150 x 45 x 15 | 2.0 | 04.02 | 77,39 |
17 | C175 x 50 x 15 | 2.0 | 4.57 | 88,115 |
18 | C200 x 50 x 15 | 2.0 | 4.97 | 95,915 |
* Lưu ý: Bảng báo giá thép chữ C trên chỉ mang tính chất tương đối. Tùy vào thời điểm và thị trường giá cả mà bảng giá có thể thay đổi. Vui lòng gọi ngay hotline: 0909936937 – 0918168000 cho đội ngũ nhân viên của Tôn Thép Sáng Chinh để được báo giá nhanh và chính xác nhất.
Báo giá thép chữ Z
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 |
Z150x50x56x20 | 100 | 66,495 | 70,98 | 79,56 | 88,14 |
Z150x62x68x20 | 100 | 72,15 | 76,83 | 86,19 | 95,55 |
Z180x50x56x20 | 100 | 73,515 | 78,195 | 87,75 | 97,305 |
Z180x62x68x20 | 168 | 98,475 | 84,24 | 94,38 | 104,715 |
Z200x62x68x20 | 168 | 83,655 | 89 | 100,035 | 110,76 |
Z200x72x78x20 | 168 | 88,14 | 93,99 | 105,495 | 117 |
Z250x62x68x20 | 168 | 94,965 | 101,205 | 113,685 | 126,165 |
Z250x72x78x20 | 113 | 99,645 | 106,275 | 119,34 | 132,21 |
Z300x62x68x20 | 113 | 106,47 | 113,49 | 127,53 | 141,375 |
Z300x50x56x20 | 113 | 111,15 | 118,365 | 132,99 | 147,615 |
Bảng báo giá thép Z mạ kẽm nhúng nóng
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 |
Z150x50x56x20 | 100 | 85,25 | 91 | 102 | 113 |
Z150x62x68x20 | 100 | 92,5 | 98,5 | 110,5 | 122,5 |
Z180x50x56x20 | 100 | 94,25 | 100,25 | 112,5 | 124,75 |
Z180x62x68x20 | 168 | 126,25 | 108 | 121 | 134,25 |
Z200x62x68x20 | 168 | 107,25 | 114,25 | 128,25 | 142 |
Z200x72x78x20 | 168 | 113 | 120,5 | 135,25 | 150 |
Z250x62x68x20 | 168 | 121,75 | 129,75 | 145,75 | 161,75 |
Z250x72x78x20 | 113 | 127,75 | 136,25 | 153 | 169,5 |
Z300x62x68x20 | 113 | 136,5 | 145,5 | 163,5 | 181,25 |
Z300x50x56x20 | 113 | 142,5 | 151,75 | 170,5 | 189,25 |
Bảng giá xà gồ Z đen
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 |
Z150x50x56x20 | 100 | 59,675 | 63,7 | 71,4 | 79,1 |
Z150x62x68x20 | 100 | 64,75 | 68,95 | 77,35 | 85,75 |
Z180x50x56x20 | 100 | 65,975 | 70,175 | 78,75 | 87,325 |
Z180x62x68x20 | 168 | 88,375 | 75,6 | 84,7 | 93,975 |
Z200x62x68x20 | 168 | 75,075 | 79,975 | 89,775 | 99,4 |
Z200x72x78x20 | 168 | 79,1 | 84,35 | 94,675 | 105 |
Z250x62x68x20 | 168 | 85,225 | 90,825 | 102,025 | 113,225 |
Z250x72x78x20 | 113 | 89,425 | 95,375 | 107,1 | 118,65 |
Z300x62x68x20 | 113 | 95,55 | 101,85 | 114,45 | 126,875 |
Z300x50x56x20 | 113 | 99,75 | 106,225 | 119,35 | 132,475 |
Bảng báo giá thép Z Hoa Sen mới nhất
STT | Quy cách xà gồ Z Hoa Sen (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá xà gồ Z Hoa Sen (VNĐ/6m) |
1 | Z 100x50x55x18 | 1.8 | 3.17 | 61.415 | 368.490 |
2 | Z 125x50x55x18 | 1.8 | 3.52 | 68.240 | 409.440 |
3 | Z 150x50x55x18 | 1.8 | 3.89 | 75.455 | 452.730 |
4 | Z 180x60x65x18 | 1.8 | 4.58 | 88.910 | 533.460 |
5 | Z 200x60x65x18 | 1.8 | 4.87 | 94.565 | 567.390 |
6 | Z 225x60x65x18 | 1.8 | 5.22 | 101.390 | 608.340 |
7 | Z 250x60x65x18 | 1.8 | 5.57 | 108.215 | 649.290 |
8 | Z 100x50x55x18 | 2.0 | 3.52 | 68.240 | 409.440 |
9 | Z 125x50x55x18 | 2.0 | 3.91 | 75.845 | 455.070 |
10 | Z 150x50x55x18 | 2.0 | 4.32 | 83.840 | 503.040 |
11 | Z 180x60x65x18 | 2.0 | 05.09 | 98.855 | 593.130 |
12 | Z 200x60x65x18 | 2.0 | 5.41 | 105.095 | 630.570 |
13 | Z 225x60x65x18 | 2.0 | 5.80 | 112.700 | 676.200 |
14 | Z 250x60x65x18 | 2.0 | 6.19 | 120.305 | 721.830 |
15 | Z 100x50x55x18 | 2.2 | 3.87 | 75.065 | 450.390 |
16 | Z 125x50x55x18 | 2.2 | 4.30 | 83.450 | 500.700 |
17 | Z 150x50x55x18 | 2.2 | 4.74 | 92.030 | 552.180 |
18 | Z 180x60x65x18 | 2.2 | 5.60 | 108.800 | 652.800 |
19 | Z 200x60x65x18 | 2.2 | 5.94 | 115.430 | 692.580 |
20 | Z 225x60x65x18 | 2.2 | 6.38 | 124.010 | 744.060 |
21 | Z 250x60x65x18 | 2.2 | 6.81 | 132.395 | 794.370 |
22 | Z 150x50x55x18 | 2.5 | 5.39 | 104.705 | 628.230 |
23 | Z 180x60x65x18 | 2.5 | 6.36 | 123.620 | 741.720 |
24 | Z 200x60x65x18 | 2.5 | 6.75 | 131.225 | 787.350 |
25 | Z 225x60x65x18 | 2.5 | 7.24 | 140.780 | 844.680 |
26 | Z 250x60x65x18 | 2.5 | 7.73 | 150.335 | 902.010 |
* Lưu ý: Bảng báo giá xà gồ Z trên chỉ mang tính chất tương đối. Tùy vào thời điểm và thị trường giá cả mà bảng giá có thể thay đổi. Vui lòng gọi ngay hotline: 0909936937 – 0918168000 cho đội ngũ nhân viên của Tôn Thép Sáng Chinh để được báo giá nhanh và chính xác nhất.
Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ mua xà gồ mạ kẽm, inox chất lượng, uy tín, giá tốt
Tôn thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị đi đầu cung cấp các sản phẩm xà gồ C,Z chất lượng cao. Báo giá thép chữ C, Z rẻ nhất trên thị trường hiện nay. Chúng tôi cung cấp, báo giá đa dạng các sản phẩm: giá thép c hoa sen. Báo giá xà gồ c mạ kẽm hòa phát, báo giá thép z mạ kẽm, xà gồ inox… đáp ứng nhu cầu công trình của nhiều khách hàng.
– Tất cả các sản phẩm thép đều được chúng tôi nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất uy tín như: Hoa Sen, Hòa Phát…, luôn đảm bảo về chất lượng cũng như các tiêu chuẩn kỹ thuật.
– Là đơn vị trực tiếp phân phối sản phẩm không qua trung gian, nên chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất thị trường.
– Sản phẩm đầy đủ quy cách, luôn có hàng số lượng lớn sẵn sàng trong kho không để khách hàng phải chờ đợi
– Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm. Sẽ giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm tốt nhất và phù hợp nhất với dự án.
Kết luận
Tôn thép Sáng Chinh chuyên phân phối chính thức các sản phẩm xà gồ C, Z mạ kẽm của các thương hiệu hàng đầu Việt Nam. Với nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp & phân phối sắt thép. Công ty chúng tôi sẽ mang đến quý khách hàng dịch vụ & chất lượng sản phẩm tốt nhất. Với đội ngủ nhân viên chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm trong nghề sẽ luôn mang lại sự vững chắc cho công trình.
Để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá xà gồ nhanh chóng, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau:
TÔN THÉP SÁNG CHINH
Tổng đại lý Xà Gồ thép inox, mạ kẽm, thép hình, thép tấm, tôn, thép xây dựng.
Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM
Điện thoại: 0909936937 – 0918168000
Email: thepsangchinh@gmail.com