Tổng hợp báo giá xà gồ C Z các loại mới 2024

Xà gồ C Z là những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay. Để giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác khi lựa chọn sản phẩm, chúng tôi xin tổng hợp bảng báo giá hai loại mới nhất năm 2024.

Giới thiệu chung về xà gồ C Z

Xà gồ C Z là hai loại xà gồ được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Để tìm hiểu chi tiết hơn về hai sản phẩm này, hãy theo dõi nội dung bên dưới. 

Xà gồ C

Xà gồ C có thiết kế hình chữ C, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống mái và tường của công trình. Ưu điểm của xà gồ C là khả năng chịu lực cao, dễ dàng lắp đặt và thích hợp cho các kết cấu chịu tải vừa và nhỏ. Xà gồ C thường được sử dụng trong các công trình nhà ở, nhà kho, và các công trình có quy mô nhỏ.

Xà gồ hình chữ C
Xà gồ hình chữ C

Xà gồ Z

Xà gồ Z là một loại vật liệu xây dựng có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “Z”. Được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép đen, xà gồ Z có khả năng chịu lực tốt và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong hệ thống khung thép và mái tôn của nhà xưởng, nhà kho, và các công trình công nghiệp lớn.

Thiết kế chữ Z của xà gồ giúp nó có thể dễ dàng lắp đặt chồng lớp lên nhau, tạo ra độ cứng và ổn định cao hơn so với các loại xà gồ khác. Điều này làm cho xà gồ Z trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình có yêu cầu cao về khả năng chịu tải và tính bền vững. Ngoài ra, xà gồ Z còn có khả năng chống biến dạng tốt, giúp duy trì độ bền và tuổi thọ cho công trình trong suốt thời gian sử dụng.

Xà gồ dạng chữ Z
Xà gồ dạng chữ Z

Xà gồ C Z: loại nào tốt hơn?

Việc lựa chọn giữa xà gồ C và Z phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình. Xà gồ C phù hợp với các công trình có quy mô nhỏ, yêu cầu lắp đặt đơn giản và chi phí tiết kiệm. Trong khi đó, xà gồ Z là lựa chọn tối ưu cho các công trình có quy mô lớn, yêu cầu cao về độ cứng và khả năng chịu lực. Do đó, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, khách hàng có thể chọn loại xà gồ phù hợp nhất cho công trình của mình.

Bảng tổng hợp giá xà gồ C Z các loại chi tiết

Giá xà gồ C Z có sự khác nhau tùy vào từng kích thước, số lượng,….. Theo dõi báo giá chi tiết trong phần dưới đây.

Báo giá xà gồ C

Bảng giá xà gồ C mạ kẽm mới nhất 2024:

QUY CÁCH Số lượng

(Cây/bó)

1.4 mm 1.5 mm 1.6mm 1.8 mm 2mm
C80x40 100 49.500 55.000 56.500 63.750 70.750
C100x50 100 60.500 65.000 70.650 80.000 88.500
C120x50 100 66.250 70.500 75.350 85.000 94.250
C125x50 168 67.500 72.500 76.925 87.500 96.250
C150x50 168 74.500 80.000 84.775 97.500 106.000
C150x65 168 82.500 90.000 94.200 106.000 118.000
C200x50 168 88.000 95.000 100.475 113.000 127.500
C200x65 113 96.250 105.000 109.900 125.000 112.500
C250x50 102.500 110.000 117.500 132.500 146.500
C250x65 111.250 120.000 127.500 143.000 160.000
C300x50 117.500 127.500 135.00 152.500 168.000
C300x65 127.500 137.500 147.500 165.000 182.500

>>>> Xem thêm:

Xà gồ C đen

Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng

Báo giá xà gồ Z

Bảng giá xà gồ Z mới nhất hiện nay:

Quy cách sản phẩm Trọng lượng

(kg/ mét dài)

Đơn giá 

(VNĐ/ mét dài)

Z100x50x52x15x1,5mm                         2.61 65,250
Z100x50x52x15x1,6mm                         2.78 69,600
Z100x50x52x15x1,8mm                         3.13 78,300
Z100x50x52x15x2,0mm                         3.48 87,000
Z100x50x52x15x2,3mm                         4.00                100,050
Z100x50x52x15x2,5mm                         4.35    108,750
Z100x50x52x15x2,8mm                         4.87 121,800
Z100x50x52x15x3,0mm                         5.22 130,500
Z125x50x52x15x1,5mm                         2.90 72,500
Z125x50x52x15x1,6mm                         3.09 77,333
Z125x50x52x15x1,8mm                         3.48 87,000
Z125x50x52x15x2,0mm                         3.87 96,667
Z125x50x52x15x2,3mm                         4.45 111,167
Z125x50x52x15x2,5mm                         4.83 120,833
Z125x50x52x15x2,8mm                         5.41 135,333
Z125x50x52x15x3,0mm                         5.80 145,000
Z150x50x52x15x1,5mm                         3.20 80,000
Z150x50x52x15x1,6mm                         3.41 85,333
Z150x50x52x15x1,8mm                         3.84 96,000
Z150x50x52x15x2,0mm                         4.27 106,667
Z150x50x52x15x2,3mm                         4.91 122,667
Z150x50x52x15x2,5mm                         5.33 133,333
Z150x50x52x15x2,8mm                         5.97 149,333
Z150x50x52x15x3,0mm                         6.40 160,000
Z150x52x58x15x1,5mm                         3.15 78,750
Z150x52x58x15x1,6mm                         3.36 84,000
Z150x52x58x15x1,8mm                         3.78 94,500
Z150x52x58x15x2.0mm                         4.20 105,000
Z150x52x58x15x2.3mm                         4.83 120,750
Z150x52x58x15x2,5mm                         5.25 131,250
Z150x52x58x15x2,8mm                         5.88 147,000
Z150x52x58x15x3.0mm                         6.30 157,500
Z175x52x58x15x1.5mm                         3.60 90,000
Z175x52x58x15x1.6mm                         3.84 96,000
Z175x52x58x15x1.8mm                         4.32 108,000
Z175x52x58x15x2.0mm                         4.80 120,000
Z175x52x58x15x2,3mm                         5.52 138,000
Z175x52x58x15x2.5mm                         6.00 150,000
Z175x52x58x15x2,8mm                         6.72 168,000
Z175x52x58x15x3.0mm                         7.20 180,000
Z175x60x68x15x1,5mm                         3.80 95,000
Z175x60x68x15x1,6mm                         4.05 101,333
Z175x60x68x15x1,8mm                         4.56 114,000
Z175x60x68x15x2.0mm                         5.07 126,667
Z175x60x68x15x2.3mm                         5.83 145,667
Z175x60x68x15x5,5mm                         6.33 158,333
Z175x60x68x15x2,8mm                         7.09 177,333
Z175x60x68x15x3.0mm                         7.60 190,000
Z175x72x78x20x1,6mm 4.33 108,250
Z175x72x78x20x1,8mm 4.87 121,781
Z175x72x78x20x2.0mm 5.41 135,313
Z175x72x78x20x2.3mm 6.22 155,609
Z175x72x78x20x2.5mm 6.77  169,141
Z175x72x78x20x2.8mm 7.58 189,438
Z175x72x78x20x3.0mm 8.12 202,969
Z200x62x68x20x1,6mm 4.52 113,000
Z200x62x68x20x1,8mm 5.09 127,125
Z200x62x68x20x2.0mm 5.65 141,250
Z200x62x68x20x2.3mm 6.50  162,438

>>>> Xem thêm:

Xà gồ Z đen

Xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng

Một vài kinh nghiệm khi thiết kế, chọn lựa xà gồ C Z

Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các khung kèo mái nhà tôn. nhà mái ngói. Chính vì vậy, khi thiết kế, thi công cần đặc biệt cần thận. Một vài kinh nghiệm dưới đây có thể sẽ giúp công trình của bạn đảm bảo được tính an toàn và cân bằng:

  • Tải trọng tấm lợp: Nếu tấm lợp nặng, nên sử dụng nhiều xà gồ hơn để hỗ trợ tốt hơn. Ngược lại, nếu tấm lợp nhẹ, có thể dùng ít xà gồ hơn để tiết kiệm chi phí.
  • Cân đối xà gồ: Xà gồ cần được cân đối với tỷ lệ 1/32 giữa chiều dài và độ sâu. Khi sử dụng vật liệu như ván gỗ hoặc tấm kim loại cho tường và mái, cần đảm bảo chúng phù hợp với chiều dài và tải trọng của xà gồ.
  • Khoảng cách giữa các xà gồ: Khoảng cách lý tưởng giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6 feet (khoảng 1,2 – 1,8 mét) để đảm bảo độ bền vững.
  • Chức năng tấm lợp: Tấm lợp mái nhà đóng vai trò làm chắn gió, mưa bão và chống động đất. Các thanh treo ngược giúp truyền tải trọng từ xà gồ sang các bộ phận hỗ trợ để giảm áp lực lên mái.
  • Đòn đỉnh mái: Phần đỉnh mái cần được gắn chặt tại các điểm dọc theo chiều dài để tăng cường độ cứng ngang, giúp công trình vững chắc hơn.
  • Lựa chọn xà gồ: Việc lựa chọn xà gồ phải dựa trên yêu cầu cụ thể của từng loại công trình để đảm bảo tính hợp lý và an toàn.

Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ C Z chất lượng hàng đầu

Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp xà gồ C và Z chất lượng hàng đầu trên thị trường. 

–  Cam kết mang đến những sản phẩm đạt chuẩn, bền bỉ và đa dạng.

–  Sản phẩm xà gồ C và Z được sản xuất từ vật liệu thép cao cấp, đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội, dễ dàng lắp đặt và phù hợp với nhiều loại công trình. 

–  Giá thành cạnh tranh nhất thị trường. 

–  Giao nhanh – uy tín – cam kết đúng hẹn. 

–  Dịch vụ hậu mãi, chăm sóc khách hàng uy tín hàng đầu.

Tôn thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ C Z các loại
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp xà gồ C Z các loại

Hãy đến với Tôn Thép Sáng Chinh để trải nghiệm dịch vụ và sản phẩm chất lượng cao, giúp công trình của bạn bền vững và an toàn hơn.

Trên đây là những chia sẻ mới nhất của chúng tôi về giá xà gồ C Z các loại mới nhất hiện nay. Để được tư vấn hỗ trợ, hãy gọi ngay cho Tôn Thép Sáng Chinh theo số hotline 0909936937 – 0918168000.

TÔN THÉP SÁNG CHINH

Trụ sở: 43 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TP HCM

Điện thoại: 0909 936 937 – 0918 168 000

Email: thepsangchinh@gmail.com

Website: https://xago.vn/ 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

showroom
All in one
Hotline bán hàng